Saturday, August 7, 2010

Học tiếng Anh qua Thơ Việt



(07.20.2010, 10:19 am GMT-7 )

Kiến Thức Tiếng Ăng-Lê qua thi ca? ... Nếu ai học thuộc lòng bài thơ này thì bảo đảm kiến thức tiếng Ăng Lê thăng tiến vù vù....

Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó, which nào, where đâuSentence có nghĩa là câuLesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồngDaddy cha bố, please don't xin đừngDarling tiếng gọi em cưngMerry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ tornTo sing là hát, a song một bàiNói sai sự thật to lieGo đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằmFive năm, four bốn, hold cầm, play chơiOne life là một cuộc đờiHappy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêuCharming duyên dáng, mỹ miều gracefulMặt trăng là chữ the moonWorld là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giantFun vui, die chết, near gầnSorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chônOur souls tạm dịch linh hồn chúng taXe hơi du lịch là carSir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng... mười trămNgày day, tuần week, year năm, hour giờWait there đứng đó đợi chờNightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâuDaughter con gái, bridge cầu, pond aoEnter tạm dịch đi vàoThêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vaiWriter văn sĩ, cái đài radioA bowl là một cái tôChữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
May khâu dùng tạm chữ sewKẻ thù dịch đại là foe chẳng lầmShelter tạm dịch là hầmChữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờClear trong, clean sạch, mờ mờ là dimGặp ông ta dịch see himSwim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồiValley thung lũng, cây sồi oak treeTiền xin đóng học school feeYêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầmTẩy chay boycott, gia cầm poultryCattle gia súc, ong beeSomething to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răngExam thi cử, cái bằng licence...Lovely có nghĩa dễ thươngPretty xinh đẹp, thường thường so so
Bingo là chơi lô tôNấu ăn là cook, wash clothes giặt đồPush thì có nghĩa đẩy, xôWedding đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chânFar là xa cách còn gần là nearSpoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng, thời giờ là timeJob thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trờiFall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoeAutumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heoRich là giàu có, còn nghèo là poorCrab thì có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, côChair là cái ghế, cái hồ là poolLate là muộn, sớm là soonHospital bệnh viện, còn school là trường
Dew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, mệt nhoài wearyExam có nghĩa kỳ thiNervous lo lắng, Mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn, còn liền next to.Coins chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper money.
Here để chỉ tại đây,A moment một lát, ngay giờ right now.Brothers-in- law đồng hao.Farm-work làm ruộng, đồng bào fellow-countryman
Narrow-minded nhỏ nhen,Open-handed hào phóng, còn hèn là mean.Vẫn còn thì dùng chữ still,Kỹ năng là cái chữ skill khó gì!
Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrel.
Stupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, là stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai,Chinese Chess cờ tướng, đánh bài play cards.Flower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da thì là skin.
Buổi sáng thì là morning,Kings là vua chúa, còn Queen nữ hoàngWander có nghĩa lang thangMàu đỏ là red, màu vàng yellow.
Yes là đúng, không là noFast là nhanh chóng, còn slow chậm rì.Sleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu, healthy mạnh lành.
White là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ , học hành studyNgọt là sweet, kẹo candyButterfly bướm, còn bee là ong
River có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờDirty có nghĩa là dơBánh mì là bread, bơ là butter.
Bác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher giáo viênMad dùng chỉ những kẻ điên,Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.Ngôi sao dùng cái chữ star, có liền!Firstly có nghĩa trước tiênSilver là bạc, còn tiền money
Cookie thì là bánh quy,Can là có thể, với please vui lòng.Winter có nghĩa mùa đông,Iron là sắt còn đồng copper.
Kẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sell bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundreds, hàng ngàn thousands.
Stupid có nghĩa ngu đầnThông minh là smart, equation phương trình.Television truyền hìnhBăng ghi âm là tape, chương trình program.
Hear là nghe, watch là xem,Electric là điện còn lamp bóng đèn.Praise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustle.
Capital thủ đôCity thành phố, local địa phươngCountry có nghĩa quê hươngField là đồng ruộng còn vườn garden.
Chốc lát là chữ momentFish là con cá, chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là caoShort là thấp ngắn, còn chào helloCome on có nghĩa mời vô,Go away hãy cút, còn vồ là pounce.
28 gờ-ram là 1 ounce,Sail ho! Tàu đó! Shore-bound vô bờ.Poem có nghĩa bài thơ,Strong là khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tired.
Bầu trời thường gọi là sky,Life là sự sống còn die lìa đờiShed tears có nghĩa lệ rơiFrequent lui tới, lạc đời drift, stray.
Ở lại thì dùng chữ stay,Đứng lên stand up, nằm dài là lie.Tomorrow có nghĩa ngày maiHoa sen lotus, hoa lài jasmine.
Madman có nghĩa người điênPrivate có nghĩa là riêng của mìnhCảm giác là chữ feelingCamera máy ảnh, hình là photo.
Động vật là animalBig là to lớn, little nhỏ nhoiElephant là con voiGoby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thinCổ là chữ neck, còn chin cái cằmVisit có nghĩa viếng thămLie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơiSeparate có nghĩa tách rời, chia raGift thì có nghĩa món quàGuest thì là khách, chủ nhà homeowner
Bệnh ung thư là cancerLối ra exit, entrance lối vàoUp lên, còn xuống là downBeside bên cạnh, about khoảng chừng.
Stop có nghĩa là ngừngOcean là biển, rừng là jungleSilly là kẻ dại khờ,Khôn ngoan là smart, đù đờ là slow.
Cửa sổ là chữ windowSpecial đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồiNgồi mà viết tiếp một hồi... die soonAi hứng cứ việc go on,Còn không thì stop, ta còn nghỉ ngơi!